SON BÁN LÌ LIPSTICK
Kết cấu mượt mà, sự mềm mại tuyệt vời, độ ẩm mượt vô đối - hiệu quả kéo dài hàng giờ liền. Ba hiệu ứng đầy khao khát, được mở khóa. Một thỏi son giàu dưỡng chất. Màu sắc hài hòa hoàn hảo giữa môi và làn da.
TINH CHẤT DƯỠNG MÔI THE LIP SERUM
Một loại tinh chất nhẹ nhàng đậm đặc được phát triển đặc biệt để chăm sóc các đường viền môi. Tô bên trong viền môi để tăng cường sự căng mọng và đàn hồi cho môi. Môi sẽ căng mọng, rạng rỡ và sắc nét hơn.
Sản xuất bởi: Shiseido Co., Ltd. Địa chỉ: 7-5-5 Ginza, Chuo-ku, Tokyo 104-0061, Japan-Nhật Bản.
SON BÁN LÌ LIPSTICK
Định nghĩa sự rạng rỡ và cuộc sống sinh động đầy màu sắc nhất của bạn.
Là sự kết hợp giữa trang điểm và chăm sóc da, Phức hợp độc quyền Light-Empowering Enhancer giúp tăng cường sự rạng rỡ của lớp son. Kết cấu lâu trôi, dễ chịu và ẩm mượt. ĐÃ ĐƯỢC KIỂM NGHIỆM BỞI BÁC SĨ DA LIỄU. Bảo quản tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao.
Để xa tầm tay trẻ em. Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, lửa, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt. Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
TINH CHẤT DƯỠNG MÔI THE LIP SERUM
Chứa phức hợp Illuminating Complex, chất ổn định độ ẩm hiệu quả, mang đến cho bạn làn da tươi sáng. Tạo cho làn môi cảm giác được giữ ẩm, mềm mại và tông màu tuyệt vời khi sử dụng. Cải thiện được độ đàn hồi và săn chắc cho da, đồng thời làm mềm và làm mịn da. Giúp dưỡng da môi, làm cho màu môi trông sáng hơn và đầy sức trẻ bằng việc massage. Mang lại vẻ tươi đẹp cho làn môi theo thời gian bằng việc cung cấp độ ẩm. Tạo cho làn môi sự mịn màng sang trọng và cảm giác đàn hồi. Được chế tạo từ thành phần độc quyền của Clé de Peau Beauté, Cellular IC Normalize - chất chuẩn hóa kênh Ion tế bào - giúp tăng cường các điều kiện để tối ưu hoạt động của hệ thống kênh ion tế bào.* ĐÃ ĐƯỢC BÁC SĨ DA LIỄU KIỂM NGHIỆM.
Để xa tầm tay trẻ em. Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, lửa, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt. Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
TINH CHẤT DƯỠNG MÔI THE LIP SERUM
Sử dụng như bước cuối trong quy trình chăm sóc da vào buổi tối và buổi sáng. Lấy một lượng lớn tinh chất từ ống và thoa đều lên môi, bắt đầu từ phần giữa môi, rồi thoa ra hướng ngoài. Nhẹ nhàng mát-xa môi bằng đầu kim loại, thoa theo hình tròn nhỏ. Bắt đầu thoa ở góc ngoài môi và mát-xa vào bên trong (Xem hình minh họa). Bước cuối cùng, vuốt nhẹ đầu kim loại sang trái và phải dọc viền môi để tinh chất thấm sâu vào môi.
* Vào buổi tối, mát-xa cả vùng bên ngoài viền môi.
* Vào buổi sáng, dùng son môi sau khi tinh chất đã thấm sâu vào môi.
SON BÁN LÌ LIPSTICK
DIPHENYLSILOXY PHENYL TRIMETHICONE・HYDROGENATED POLYISOBUTENE・DIISOSTEARYL MALATE・POLYGLYCERYL-2 TRIISOSTEARATE・PHYTOSTERYL/OCTYLDODECYL LAUROYL GLUTAMATE・POLYETHYLENE・HYDROGENATED POLYDECENE・TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)・HYDROXYAPATITE・TRIISOSTEARIN・IRON OXIDES (CI 77491)・MICROCRYSTALLINE WAX(CERA MICROCRISTALLINA/CIRE MICROCRISTALLINE)・RED 7 LAKE (CI 15850)・GLYCERYL DIISOSTEARATE・TRIMETHYLOLPROPANE TRIETHYLHEXANOATE・IRON OXIDES (CI 77492)・MICA・RED 6 (CI 15850)・IRON OXIDES (CI 77499)・ARGANIA SPINOSA KERNEL OIL・METHICONE・ALUMINUM HYDROXIDE・TETRADECENE・TOCOPHEROL・CALCIUM STEARATE・POLYSILICONE-2・SILICA・BLUE 1 LAKE (CI 42090)・FRAGRANCE (PARFUM)・SIMETHICONE・BARIUM SULFATE・CITRONELLOL・LINALOOL・GERANIOL・BHT・BUTYLENE GLYCOL・WATER(AQUA/EAU)・STEARIC ACID・CRATAEGUS MONOGYNA FLOWER EXTRACT・RED 27 (CI 45410)・RUBUS SUAVISSIMUS (RASPBERRY) LEAF EXTRACT・[+/-(may contain/peut contenir)YELLOW 5 LAKE (CI 19140)・] *Một số thành phần được liệt kê có thể không đồng nhất với thành phần thực tế trên sản phẩm do cải tiến chất lượng hoặc thay đổi phương pháp tiếp cận. Vui lòng kiểm tra kỹ thành phần thực tế được ghi trên bao bì sản phẩm.TINH CHẤT DƯỠNG MÔI THE LIP SERUM
WATER(AQUA/EAU)・CYCLOMETHICONE・GLYCERIN・HYDROGENATED POLYISOBUTENE・DIPROPYLENE GLYCOL・ETHYLHEXYL METHOXYCINNAMATE・VINYL DIMETHICONE/METHICONE SILSESQUIOXANE CROSSPOLYMER・DIPHENYLSILOXY PHENYL TRIMETHICONE・DIPENTAERYTHRITYL HEXAHYDROXYSTEARATE・MICROCRYSTALLINE WAX(CERA MICROCRISTALLINA/CIRE MICROCRISTALLINE)・PEG-9 POLYDIMETHYLSILOXYETHYL DIMETHICONE・CETYL PEG/PPG-10/1 DIMETHICONE・PEG-150・TRIETHYLHEXANOIN・DISTEARDIMONIUM HECTORITE・MENTHOL・PHENOXYETHANOL・CAMPHOR・FRAGRANCE (PARFUM)・TRISODIUM EDTA・BUTYLENE GLYCOL・CITRIC ACID・SODIUM CITRATE・SODIUM HYALURONATE・CITRONELLOL・LINALOOL・GERANIOL・STEARYL GLYCYRRHETINATE・TOCOPHERYL ACETATE・IRON OXIDES (CI 77491)・BHT・TRIISOSTEARIN・SACCHAROMYCES FERMENT LYSATE FILTRATE・VITIS VINIFERA (GRAPE) SEED OIL・ARGANIA SPINOSA KERNEL OIL・SODIUM ACETYLATED HYALURONATE・GARCINIA MANGOSTANA BARK EXTRACT(GARCINIA MANGOSTANA)・ORYZA SATIVA (RICE) GERM OIL・ROSA CANINA FRUIT OIL・VACCINIUM MACROCARPON (CRANBERRY) SEED OIL・TRIMETHYLOLPROPANE TRIETHYLHEXANOATE・PRUNUS ARMENIACA (APRICOT) JUICE・ALCOHOL・METHICONE・TETRADECENE・TOCOPHEROL・RUBUS SUAVISSIMUS (RASPBERRY) LEAF EXTRACT・CRATAEGUS MONOGYNA FLOWER EXTRACT・ZINGIBER OFFICINALE (GINGER) ROOT EXTRACT・RUBUS IDAEUS (RASPBERRY) FRUIT EXTRACT・ROSMARINUS OFFICINALIS (ROSEMARY) LEAF EXTRACT (ROSMARINUS OFFICINALIS LEAF EXTRACT)・HYDROLYZED CONCHIOLIN PROTEIN・HYDROLYZED SILK・ASCORBYL DIPALMITATE *Một số thành phần được liệt kê có thể không đồng nhất với thành phần thực tế trên sản phẩm do cải tiến chất lượng hoặc thay đổi phương pháp tiếp cận. Vui lòng kiểm tra kỹ thành phần thực tế được ghi trên bao bì sản phẩm.*Một số thành phần được liệt kê có thể không đồng nhất với thành phần thực tế trên sản phẩm do cải tiến chất lượng hoặc thay đổi phương pháp tiếp cận. Vui lòng kiểm tra kỹ thành phần thực tế được ghi trên bao bì sản phẩm.