SAVON

XÀ PHÒNG
SOAP

XÀ PHÒNG<br>SOAP
XÀ PHÒNG<br>SOAP
XÀ PHÒNG<br>SOAP
XÀ PHÒNG<br>SOAP

Bắt đầu quy trình chăm sóc da bằng cách loại bỏ tạp chất và lớp trang điểm.
Thanh lọc sâu, được thiết kế để giúp tối ưu hóa lợi ích của Synactif.

Mô tả

Kết cấu bọt dày và mịn giúp làm sạch bã nhờn và các tạp chất gây tắc nghẽn lỗ chân lông một cách hiệu quả. Làn da được làm sạch sâu, mang đến cảm giác tươi mới.

Công thức được cải tiến được bổ sung những thành phần dưỡng ẩm vượt trội, trong đó có axit hyaluronic, giúp cấp ẩm cho da và mang đến cảm giác mềm mại, giàu độ ẩm ngay sau khi rửa mặt. Khi sử dụng thường xuyên, làn da dễ dàng hấp thụ dưỡng chất ở các bước tiếp theo.

Sản xuất bởi: Shiseido Co., Ltd. Địa chỉ: 7-5-5 Ginza, Chuo-ku, Tokyo 104-0061, Japan-Nhật Bản.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

  • Sử dụng nước tẩy trang để loại bỏ lớp trang điểm lâu trôi hoặc chống thấm nước trước.
  • Làm ẩm da mặt bằng nước trước khi rửa mặt.
  • Để làm sạch làn da có lớp trang điểm, hãy thoa bọt mà không làm ướt da.
  • Tạo bọt nhiều với một ít nước ấm và thoa lên mặt
  • Di chuyển các đầu ngón tay theo chuyển động xoa tròn từ trong ra ngoài. Bắt đầu từ khu vực vùng má, đến trán, xung quanh mũi và xuống dưới cằm (hình c). Thực hiện hai đến ba lần. Rửa sạch lại với nước.

Để xa tầm tay trẻ em. Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, lửa, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt. Đậy nắp kín sau khi sử dụng.

Xem thông tin thành phần

WATER(AQUA/EAU)・SUCROSE・GLYCERIN・SODIUM MYRISTATE・PEG/PPG-14/7 DIMETHYL ETHER・SODIUM LAURATE・SODIUM METHYLTAURATE・PEG-10 METHYL ETHER DIMETHICONE・TETRAHYDROXYPROPYL ETHYLENEDIAMINE・MYRISTIC ACID・POTASSIUM MYRISTATE・POTASSIUM LAURATE・SODIUM COCOAMPHOACETATE・LAURIC ACID・SODIUM STEARATE・SODIUM LAURYL GLYCOL CARBOXYLATE・SODIUM PALMITATE・CAPRYLYL METHICONE・SODIUM OLEATE・BETAINE・ALCOHOL・FRAGRANCE (PARFUM)・STEARIC ACID・POTASSIUM STEARATE・PALMITIC ACID・POTASSIUM PALMITATE・OLEIC ACID・POTASSIUM OLEATE・POLYQUATERNIUM-7・MICA・TRISODIUM EDTA・SQUALANE・BHT・SODIUM METABISULFITE・TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)・BUTYLPHENYL METHYLPROPIONAL・TETRASODIUM ETIDRONATE・LINALOOL・SODIUM CHLORIDE・TETRASODIUM EDTA・TOCOPHEROL・IRON OXIDES (CI 77491)・PEG-9 POLYDIMETHYLSILOXYETHYL DIMETHICONE・SODIUM ACETYLATED HYALURONATE・PEG-90M・LEONTOPODIUM ALPINUM EXTRACT・SODIUM HYALURONATE・LECITHIN・SILICA・PAEONIA SUFFRUTICOSA ROOT EXTRACT

*Một số thành phần được liệt kê có thể không đồng nhất với thành phần thực tế trên sản phẩm do cải tiến chất lượng hoặc thay đổi phương pháp tiếp cận. Vui lòng kiểm tra kỹ thành phần thực tế được ghi trên bao bì sản phẩm.